Bài Tập Tính Đơn Điệu Của Hàm Số. Bài Tập Tổ Hợp - Xác Suất. Bài Tập Và Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đại Số Tổ Hợp-Nguyễn Văn Nhân. Bộ Tài Liệu Toán Đại Học Bách Khoa Hà Nội. Các Phương Pháp Giải Nhanh Môn Toán. Casio - Vinacal Giải Nhanh Các Vấn Đề Toán Giải Tích Trắc nghiệm - Kinh tế Vĩ mô - Đề số 12. Trang chủ 42. Trắc nghiệm - Kinh tế Vĩ mô - Đề số 12. Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Y d. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư: I=100+0.2Y-10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ: G=580. Sản lượng tiềm năng Bài test trắc nghiệm tâm lý: Bạn sinh vào tháng mấy (dương lịch)? - Ngôi sao D. 8, 9, 12. Alexandra V (theo X.B Chuyên trang giải trí của VnExpress. Số giấy phép: 70/GP-CBC, Bộ Thông tin và Truyền thông, ngày 22/9/2021. Email: ngoisao@vnexpress.net | Điện thoại: 024 7300 9999 - Ext 4546 Đề thi trắc nghiệm online. Soạn văn từ lớp 6 đến lớp 12. Đề thi trắc nghiệm online Hàm số lũy thừa, mũ và logarit - Đề số 1. 296 lượt xem | 01/01/2021 Đề kiểm tra 15 phút chương 3: Nguyên hàm - Đề số 1. 298 lượt xem | 01/01/2021 Số lượng câu hỏi: 12; Thơi gian làm Hướng dẫn giải: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với. Phương pháp trắc nghiệm: Cách 1: Sử dụng định nghĩa F ' (x) = f (x) ⇔ F ' (x) - f (x) = 0. Nhập máy tính . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x 0 trong tập xác định, nếu kết quả 50 câu hỏi trắc nghiệm hàm số toán 12 có đáp án 50 câu hỏi trắc nghiệm hàm số (ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm số ) gồm các vấn đề nằm trong chương 1 toán giải tích 12: cực trị hàm số, giá trị lớn nhất nhỏ nhất, tiệm cận, tập xác định, sự biến thiên, đồ thị của hàm số, 2elQ0xc. TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ 12 Câu 1. Cho hàm số y = x³ – 3x. Tìm câu đúng trong các câu sau. A. Hàm số đồng biến trên khoảng –∞, –1 và nghịch biến trên 1, +∞ B. Hàm số không có cực trị C. Hàm số không có tính đơn điệu D. Hàm số đạt cực trị tại x = ±1 Câu 2. Cho hàm số y = . Tìm đáp án sai. A. Hàm số có tập xác định D = –2; 2 B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0 C. Hàm số có giá trị lớn nhất là 4 D. Hàm số nghịch biến trên –2; 0 Câu 3. Cho hàm số y = x4 – 2x². Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [–2; 2] lần lượt là A. 8 và 0 B. 8 và –1 C. 0 và –1 D. 1 và 0 Câu 4. Cho hàm số y = m ≠ –1. Tìm m để hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định. A. m –1 C. m > 1 D. m 0 thuộc loại hàm số A. mũ B. lũy thừa C. logarit D. đa thức Câu 10. Cho hàm số y = x > 0. Chọn đáp án đúng. A. Hàm số đồng biến trên 0; +∞ B. Hàm số nghịch biến trên 0; +∞ C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 Câu 11. Cho hàm số y = x > 0. Đạo hàm của hàm số trên là A. y’ = B. y’ = C. y = D. y = Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = ln sin x là A. tan x B. cos x ln sin x C. cos x sin x D. cot x Câu 13. Cho hàm số gx = 2x. Giá trị của g’1 là A. 2ln 2 B. ln 2 C. 0 D. 2 Câu 14. Cho hàm số y = x³ – 3x² + 3x. Tập nghiệm của bất phương trình y’ ≤ 0 là A. [–1; 1] B. 1; 2 C. R D. {1} Câu 15. Cho y = fx = ln 4x – x². Giá trị của f’2 là A. 0 B. 1 C. –1 D. không xác định. Câu 16. Cho hàm số y = Đạo hàm của hàm số là A. y’ = 3e2x1 + x B. y’ = 3e2x2x + 1 C. y = e2x6x + 1 D. y = e2x3x + 2 Câu 17. Cho hàm số y = x ln x. Tập xác định của hàm số là A. R B. 0; 1 C. 0; +∞ D. 1; +∞ Câu 18. Cho hàm số y = x + 1ex. Nghiệm của phương trình y’ – y = e² là A. 2 B. –2 C. 1/2 D. –1/2 Câu 19. Cho hàm số y = fx = ln x² + 1. Tìm câu sai. A. Hàm số có tập xác định là D = 0; +∞. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0. C. Hàm số không có giá trị lớn nhất. D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0. Câu 20. Cho hàm số y = ex3 – x². Tập nghiệm của phương trình y’ = 0 là A. {1; –3} B. {–1; 3} C. {1; 3} D. {0} Câu 21. Cho hàm số y = x² – 2xe–x. Chọn đáp án đúng. A. Hàm số có đạo hàm y’ = exx² + 2x – 2 B. Hàm số có tập xác định D = R \ {0} C. Hàm số luôn nghịch biến trên R D. Hàm số có hai cực trị. Câu 22. Cho hàm số y = x² ln lg x có tập xác định là A. 0; +∞ B. 1; +∞ C. 2; +∞ D. 10; +∞ Câu 23. Cho hàm số y = ln x² + 1. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ xo = –1 có hệ số góc bằng A. –2 B. –1 C. 1 D. 2 Câu 24. Hàm số y = x ln x đồng biến trên A. 1/e; +∞ B. 0; 1/e C. 0; +∞ D. 1; +∞ Câu 25. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x³ – 3x – 1 trên [0; 2] lần lượt là A. 3 và 0 B. 3 và –1 C. 1 và 0 D. 2 và 1 Câu 26. Cho hàm số y = . Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại A. x = 1 B. x = –1 C. x = 3 D. x = –1 V x = 3 Câu 27. So sánh không đúng là A. 2³ log1/2 6 Câu 28. Cho log2 x = + 1. Giá trị của biểu thức A = log1/2 x³ + log2 x³ là A. 3 B. 3 C. 1 – D. 1 Câu 29. Giá trị của biểu thức A = log9 15 + log9 18 – log9 10 là A. 3/2 B. 1/2 C. –2 D. –1 Câu 30. Giá trị của biểu thức A = 2 – loga a², với 0 0 B. m > –1 C. –1 0. C. Giá trị –log10 5 là nghiệm của phương trình. D. Phương trình có một nghiệm nguyên. Câu 10. Cho phương trình 8x+1 – = m. Tìm m để phương trình có nghiệm. A. m ≥ –2 B. m > 0 C. m 0 B. m ≥ 1 C. m > 5/2 D. m ≥ 2/5 Câu 14. Cho phương trình = 0. Số nghiệm là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 15. Cho phương trình = 2x. Chọn đáp án đúng. A. Phương trình trên không có nghiệm nguyên. B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. C. Phương trình không có nghiệm hữu tỉ. D. Phương trình có một nghiệm x = 2. Câu 16. Cho phương trình = Giá trị nhỏ nhất của m để phương trình có nghiệm và nghiệm phương trình tương ứng với giá trị nhỏ nhất đó lần lượt là A. m = 2 và x = 1 B. m = 3 và x = 0 C. m = 2 và x = 0 D. m = 3 và x = 1 Câu 17. Cho phương trình 4x + 7x = 9x + 2. Số nghiệm của phương trình là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 18. Giải phương trình sau 5x + 4x + 3x + 2x = 2–x + 3–x + 6–x – 2x³ + 5x² – 7x + 17. A. Phương trình không có nghiệm B. Phương trình có tập nghiệm S = {0} C. Phương trình có tập nghiệm S = {1} D. Phương trình có tập nghiệm S = {2} Câu 19. Cho phương trình = –x² + 8x – 16. Kết luận nào đúng? A. Phương trình vô nghiệm B. Phương trình có một nghiệm duy nhất C. Phương trình có nghiệm x = 4 D. Phương trình có nghiệm x 0 và có 2 nghiệm B. x > 0 và có 1 nghiệm C. x ≥ 1 và có 2 nghiệm D. x ≥ 1 và có 1 nghiệm Câu 31. Cho phương trình 6logx 2 – log4 x = –7. Tập nghiệm của phương trình là A. {–2/3; 3} B. {4–1/3; 8} C. {1/3; 4} C. {1/8; 2} Câu 32. Giải phương trình log3 x² + x – 12log3 x + 11 – x = 0. A. S = {9; 3} B. {1; 2} C. {3; 6} D. {1; 9} Câu 33. Giải phương trình = 0. A. {3²; 35} B. {3²; 350} C. {3²; 310} D. {3²; 325} Câu 34. Cho phương trình . Số nghiệm của phương trình là A. Trắc nghiệm Cực trị của hàm số – Toán 12 Câu hỏi trắc nghiệm 5 câu Câu 1 Hàm số y = fx liên tục trên \\mathbb{R}\ và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho có đúng một cực trị. B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại. C. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị. D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu. Câu 2 Gọi A và B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \f\left x \right = {x^3} – 3x + 1.\ Tính độ dài AB. A. \AB = 2\sqrt 5\ B. \AB = 4\sqrt 2\ C. \AB = \sqrt 2\ D. \AB = \frac{\sqrt 2}{2}\ Câu 3 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \y = – 2{x^4} + \left {m + 3} \right{x^2} + 5\ có duy nhất một điểm cực trị. A. \m = 0\ B. \m \le – 3\ C. \m -3\ Câu 4 Cho hàm số fx có đạo hàm là \f’\left x \right = {x^4}\left {x – 1} \right{\left {2 – x} \right^3}{\left {x – 4} \right^2}\. Hỏi hàm số \fx\ có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 5 Biết \M\left {0;5} \right,N\left {2; – 11} \right\ là các điểm cực trị của đồ thị hàm số \fx= a{x^3} + b{x^2} + cx + d\. Tính giá trị của hàm số tại x=2. A. f2 = 1 B. f2 = -3 C. f2 = -7 D. f2 = -11 ================= Đáp án ============== 1. C Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có hai điểm cực trị. 2. A 3. B Hàm số có đúng một cực trị khi và chỉ khi phương trình * vô nghiệm hoặc có nghiệm kép bằng 0. 4. C bậc chẳn no kép không đổi dấu 5. D. Do M,N là các điểm cực trị của đồ thị hàm số, nên thay tọa độ M,N vào y và y’ Reader Interactions

trắc nghiệm hàm số 12